ManhQuyet123 0 Báo cáo bài đăng Đã đăng Tháng 10 20, 2016 Anh chị cho e hỏi cách tra bảng số vòng quay tiêu chuẩn của máy T616 ở đâu với ạ ???? và cho e xin bản thuyết minh có vẽ đồ thị vòng quay và luwosi kết cấu của máy tiện t616 với . Tuần sau e bảo vệ mà e tìm mãi ko ra. e cảm ơn các anh chị Chia sẻ bài đăng này Liên kết tới bài đăng Chia sẻ trên các trang web khác
ManhQuyet123 0 Báo cáo bài đăng Đã đăng Tháng 10 20, 2016 anh chị giúp e vơi ạ Chia sẻ bài đăng này Liên kết tới bài đăng Chia sẻ trên các trang web khác
haanh 1.590 Báo cáo bài đăng Đã đăng Tháng 10 20, 2016 Anh chị cho e hỏi cách tra bảng số vòng quay tiêu chuẩn của máy T616 ở đâu với ạ ???? và cho e xin bản thuyết minh có vẽ đồ thị vòng quay và luwosi kết cấu của máy tiện t616 với . Tuần sau e bảo vệ mà e tìm mãi ko ra. e cảm ơn các anh chị Anh thử mở link dưới đây có vỡ vạc ra cái gì không???: http://www.cadviet.com/forum/topic/152500-cach-chon-so-vong-quay-cua-may-tien/ Chia sẻ bài đăng này Liên kết tới bài đăng Chia sẻ trên các trang web khác
ManhQuyet123 0 Báo cáo bài đăng Đã đăng Tháng 10 21, 2016 Anh thử mở link dưới đây có vỡ vạc ra cái gì không???: http://www.cadviet.com/forum/topic/152500-cach-chon-so-vong-quay-cua-may-tien/ Bài viết này mình đọc r nhưng ko hiểu . tìm mãi ko ra bản tieu chuẩn của máy t616 . Chia sẻ bài đăng này Liên kết tới bài đăng Chia sẻ trên các trang web khác
haanh 1.590 Báo cáo bài đăng Đã đăng Tháng 10 21, 2016 Vậy anh thử tìm trong giáo trình xem sao??? Máy T616 có số vòng quay từ 44-1980: Chia sẻ bài đăng này Liên kết tới bài đăng Chia sẻ trên các trang web khác
ManhQuyet123 0 Báo cáo bài đăng Đã đăng Tháng 10 21, 2016 anh có tài liệu nào về đồ án máy công cụ t616 ko ạ???? thầy giáo e bảo Nmin = 44 là sai. phải là 47,5 :(( Vậy anh thử tìm trong giáo trình xem sao??? Máy T616 có số vòng quay từ 44-1980: Chia sẻ bài đăng này Liên kết tới bài đăng Chia sẻ trên các trang web khác
haanh 1.590 Báo cáo bài đăng Đã đăng Tháng 10 21, 2016 anh có tài liệu nào về đồ án máy công cụ t616 ko ạ???? thầy giáo e bảo Nmin = 44 là sai. phải là 47,5 :(( Thầy của anh chưa dòm thấy cái máy tiện T616 à??? :) :) :) I. Khảo sát máy tiện vạn năng T616 A. Công dụng T616 là loại máy cắt lim loại, được dung rộng rãi nhất để gia công các mặt tròn xoay như: mặt trụ, mặt định hình, mặt nón, mặt ren vít, gia công lỗ ren, mặt đầu cắt đứt. Có thể khoan, khoét, doa, cắt ren bằng taro bàn ren trên máy. Nếu có đồ gá có thể gia côngcác mặt không tròn xoay, hình nhiều cạnh, elíp, cam… Về đặc điểm nguyên lý: T616 là máy cắt kim loại có chuyển độngchính là chuyển động quay tròn quanh tâm của phôi tạo ra tốc độ cắt, chuyển động chạy dao là chuyển động tịnh tiến của dao gồm hai loại: chạy dao dọc(dọc theo hướng trục của chi tiết), chạy dao ngang (chạy theo hướng kính của chi tiết). B. Đăc tính kỹ thuật của máy Loại máy tiện vạn năng, kiểu T616, cấp chính xác của máy loại 2, cấp tốc độ tối đa trục chính là 12 , tốc độ tối đa trục chính: n =1980 v/p, tốc độ tối thiểu trục chính : n= 44 v/p. Đường kính lớn nhất của phôi lồng qua trục chính : phi29mm. Đường kính lớn nhất tiện được trên bàn dao : phi175mm. Đường kính lớn nhất tiện được trên thân máy : phi320mm. Chiều dài lớn nhất tiện được : 700mm. Khoảng cách lớn nhất của 2 mũi tâm : 750mm. Chiều cao tâm máy : 160mm. Lỗ côn moóc đầu trục chính : 5 . Lỗ côn moóc đầu ụ động số : 4 . Đường kính lỗ trục chính : phi30mm . Số lượng dao bắt lên gá dao : 4. Kích thước thân dao : 20x20mm. Chiều cao từ đáy dao đến tâm máy = 20mm . Khoảng cách từ tâm máy đến giá dao lớn nhất : 185mm. Dời chỗ lớn nhất của bàn bằng tay : dọc là 850mm, ngang là 210mm . Dời chỗ bằng vít me và trục trơn : dọc là 750mm, ngang là 190mm. Trị số 1 khắc trên du xích : dọc là 1mm, ngang là 0.02 . dời chỗ khi du xích quay 1 vòng : dọc là 200mm, ngang là 4mm. góc xoay lớn nhất của bàn dao trên : 150mm. Dời chỗ lớn nhất của nòng ụ động : 120mm. Dời chỗ ngang của ụ động : 10mm. Khối luọng máy : 1850kg . Kích thước máy dài x rộng x chiều cao : 2355 x 852 x 1225mm. Đai truyền hình thang : 17 x 2240 x 3 đai. Động cơ chính : 4,5 kw x 1440 V/p. Động cơ bơm nước : 0,125 kw x 2800 v/p. C. Cấu tạo máy tiện vạn năng T616 gồm có 7 bộ phận chính Xem nội dung đầy đủ tại: http://123doc.org/document/56918-khao-sat-may-tien-van-nang-t616.htm Chia sẻ bài đăng này Liên kết tới bài đăng Chia sẻ trên các trang web khác
ManhQuyet123 0 Báo cáo bài đăng Đã đăng Tháng 10 24, 2016 c ơi. có bảng nào ghi rõ từng n tiêu chuân của máy t616 k ạ? Thầy của anh chưa dòm thấy cái máy tiện T616 à??? :) :) :) I. Khảo sát máy tiện vạn năng T616 A. Công dụng T616 là loại máy cắt lim loại, được dung rộng rãi nhất để gia công các mặt tròn xoay như: mặt trụ, mặt định hình, mặt nón, mặt ren vít, gia công lỗ ren, mặt đầu cắt đứt. Có thể khoan, khoét, doa, cắt ren bằng taro bàn ren trên máy. Nếu có đồ gá có thể gia côngcác mặt không tròn xoay, hình nhiều cạnh, elíp, cam… Về đặc điểm nguyên lý: T616 là máy cắt kim loại có chuyển độngchính là chuyển động quay tròn quanh tâm của phôi tạo ra tốc độ cắt, chuyển động chạy dao là chuyển động tịnh tiến của dao gồm hai loại: chạy dao dọc(dọc theo hướng trục của chi tiết), chạy dao ngang (chạy theo hướng kính của chi tiết). B. Đăc tính kỹ thuật của máy Loại máy tiện vạn năng, kiểu T616, cấp chính xác của máy loại 2, cấp tốc độ tối đa trục chính là 12 , tốc độ tối đa trục chính: n =1980 v/p, tốc độ tối thiểu trục chính : n= 44 v/p. Đường kính lớn nhất của phôi lồng qua trục chính : phi29mm. Đường kính lớn nhất tiện được trên bàn dao : phi175mm. Đường kính lớn nhất tiện được trên thân máy : phi320mm. Chiều dài lớn nhất tiện được : 700mm. Khoảng cách lớn nhất của 2 mũi tâm : 750mm. Chiều cao tâm máy : 160mm. Lỗ côn moóc đầu trục chính : 5 . Lỗ côn moóc đầu ụ động số : 4 . Đường kính lỗ trục chính : phi30mm . Số lượng dao bắt lên gá dao : 4. Kích thước thân dao : 20x20mm. Chiều cao từ đáy dao đến tâm máy = 20mm . Khoảng cách từ tâm máy đến giá dao lớn nhất : 185mm. Dời chỗ lớn nhất của bàn bằng tay : dọc là 850mm, ngang là 210mm . Dời chỗ bằng vít me và trục trơn : dọc là 750mm, ngang là 190mm. Trị số 1 khắc trên du xích : dọc là 1mm, ngang là 0.02 . dời chỗ khi du xích quay 1 vòng : dọc là 200mm, ngang là 4mm. góc xoay lớn nhất của bàn dao trên : 150mm. Dời chỗ lớn nhất của nòng ụ động : 120mm. Dời chỗ ngang của ụ động : 10mm. Khối luọng máy : 1850kg . Kích thước máy dài x rộng x chiều cao : 2355 x 852 x 1225mm. Đai truyền hình thang : 17 x 2240 x 3 đai. Động cơ chính : 4,5 kw x 1440 V/p. Động cơ bơm nước : 0,125 kw x 2800 v/p. C. Cấu tạo máy tiện vạn năng T616 gồm có 7 bộ phận chínhXem nội dung đầy đủ tại: http://123doc.org/document/56918-khao-sat-may-tien-van-nang-t616.htm Chia sẻ bài đăng này Liên kết tới bài đăng Chia sẻ trên các trang web khác